DANH SÁCH CÁN BỘ KHOA CÔNG NGHỆ VÀ KỸ THUẬT
TT |
Họ và tên |
Chức danh |
Hướng chuyên môn, giảng dạy, nghiên cứu |
1 |
Trần Công Thức |
Phụ trách khoa |
- Thiết kế và chế tạo máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất, tự động hóa và điều khiển các quá trình công nghệ sản xuất. - Vật liệu thép hợp kim độ bền cao tiên tiến. - Mô hình hóa mô phỏng, phân tích, tối ưu kết cấu chi tiết máy và cơ cấu máy. Các phương pháp gia công tiên tiến, gia công áp lực trong ngành cơ khí. - Thiết kế chế tạo các hệ thống sấy nhiệt. - Giảng dạy các học phần: Nguyên lý cắt; Công nghệ chế tạo khuôn mẫu; Công nghệ tạo mẫu nhanh; Thiết kế và vẽ trên máy tính. |
2 |
Đặng Gia Dũng |
Bí thư chi bộ |
- Thiết kế, chế tạo tủ bù hệ số công suất tự động thông minh; Hệ thống tự động kiểm soát chất lượng nguồn nước; Mô hình hệ thống chiếu sáng đèn cầu thang thông minh. - Nghiên cứu, thiết kế bộ thí nghiệm thiết bị điện dùng trong đào tạo ngành điện - điện tử. - Thiết kế máy tự động quấn dây biến áp với công suất từ 0,5W đến 300W, dùng cho dạy thực hành máy điện. - Giảng dạy các học phần: Truyền động điện; Năng lượng tái tạo. |
3 |
Trần Hữu Anh |
Phó bi thư chi bộ |
- Dịch máy tự động (Machine Translation - MT) - Xử lý ngôn ngữ tự nhiên (Natural Language Processing - NLP) - Khai phá dữ liệu (Data Mining -DM) - Trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence - AI) - Giảng dạy các học phần: Khai phá dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo; Học máy; Xử lý ngôn ngữ tự nhiên. |
4 |
Lê Thanh Hùng |
Giảng viên |
- Quản trị mạng máy tính - Định tuyến trong mạng máy tính - Mạng không dây - Công nghệ IOT |
5 |
Trần Minh Hải |
Giảng viên |
- Thiết kế hệ thống điều khiển, tự động hoá quá trình công nghệ - Nghiên cứu, thiết kế hệ thống tự động điều khiển, giám sát - Hệ thống nhà thông minh, nông nghiệp thông minh - Năng lượng tái tạo; Vật liệu … - IOT, Trí tuệ nhân tạo AI |
6 |
Trần Thế Quang |
Giảng viên |
- Công nghệ gia công bằng áp lực. - Cấu trúc và tính chất vật liệu: Nano; Kim loại kép; Vi cơ điện tử; Quang điện tử. - Cơ học phá hủy. - Cơ điện tử và điều khiển. - Mô phỏng số: Động lực học mạng tinh thể; Cơ học lượng tử. |
7 |
Phạm Thế Hùng |
Giảng viên |
- Hệ số bám và sự ảnh hưởng đến sự trượt quay của xe. - Xe điện và ô tô điện. - Hệ thống phanh và các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình phanh. |
8 |
Tạ Thị Yến |
Giảng viên |
- Xây dựng chương trình các lớp năng khiếu cho HSSV trường Đại học Thái Bình. - Xây dựng hệ thống cỡ số đồng phục cho Sinh viên trường Đại học Thái Bình. - Thiết kế đồng phục thực hành cho Sinh viên khoa Công nghệ và kỹ thuật trường ĐHTB. - Thiết kế và chế tạo máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất. Tự động hóa và điều khiển các quá trình công nghệ sản xuất. |
9 |
Đỗ Anh Tuấn |
Giảng viên |
- Nghiên cứu ứng dụng công nghệ kỹ thuật lạnh, kỹ thuật sấy vào thực tiễn - Thiết kế chế tạo các thiết bị phục vụ trong sản xuất, sấy và bảo quản nông sản. |
10 |
Vũ Thanh Hải |
Giảng viên |
- Thiết kế chế tạo hệ thống tưới thông minh - Thiết kế chế tạo hệ thống nhà màng thông minh - Thiết kế lắp đặt hệ thống nhà thông minh |
11 |
Vũ Khắc Hưng |
Giảng viên |
- Nghiên cứu, chế tạo thiết bị công nghiệp phục vụ SX - Mô hình hóa mô phỏng các quá trình công nghệ sản xuất. - Công nghệ gia công bằng áp lực. |
12 |
Lại Hồng Hùng |
Giảng viên |
- Thiết kế và chế tạo máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất chuyển giao công nghệ - Tự động hóa và điều khiển các quá trình công nghệ sản xuất. - Mô hình hóa mô phỏng các quá trình công nghệ sản xuất dây chuyền. |
13 |
Đoàn Văn Đô |
Giảng viên |
- Thiết kế và chế tạo máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất chuyển giao công nghệ - Tự động hóa và điều khiển các quá trình công nghệ sản xuất. - Mô hình hóa mô phỏng các quá trình công nghệ sản xuất. - Hệ thống thủy lực khí nén. |
14 |
Nguyễn Hùng Tráng |
|
- Thiết kế và chế tạo máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất chuyển giao công nghệ - Mô hình hóa mô phỏng các quá trình công nghệ sản xuất |
15 |
Đặng Thị Liên |
Giảng viên |
- Nghiên cứu áp dụng dây chuyền công nghệ cơ giới hoá trong công nghệ khai khoáng - Thiết kế và chế tạo máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất chuyển giao công nghệ |
16 |
Lê Mạnh Hùng |
|
- Hệ số bám và sự ảnh hưởng đến sự trượt quay của xe. - Xe điện và ô tô điện. - Hệ thống phanh và các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình phanh. |
17 |
Nguyễn Trung Kiên |
|
- Nhiên liệu và nguồn năng lượng mới thay thế nguồn nhiên liệu hóa thạch sử dụng cho động cơ đốt trong - Xe ô tô điện và công nghệ pin sử dụng cho ô tô điện. - Thiết kế thiết bị kiểm tra chuẩn đoán hư hỏng ECU động cơ, kiểm tra lập trình khoá từ cho ô tô. |
18 |
Phạm Sỹ Liên |
|
- Máy nông nghiệp - Động cơ đốt trong - Bảo trì, chuẩn đoán, sửa chữa mô hình động cơ ô tô. - Quản trị doanh nghiệp nghành công nghệ ô tô - Thiết kế và chế tạo máy móc thiết bị phục vụ đào tạo nghề cơ giới hóa nông nghiệp nông thôn phục vụ sản xuất. |
19 |
Nguyễn Ngọc Hiển |
|
- Hệ số bám và sự ảnh hưởng đến sự trượt quay của xe. - Xe điện và ô tô điện. - Hệ thống phanh và các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình phanh. |
20 |
Tô Chí Sỹ |
|
- Bảo trì, chẩn đoán, sửa chữa hệ thống khung gầm bệ ô tô. - Bảo trì, chẩn đoán, phục dựng mô hình động cơ ô tô. - Nhiên liệu thay thế cho nhiên liệu hóa thạch. |
21 |
Trần Chí Quang |
|
- Thiết kế và chế tạo máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất chuyển giao công nghệ. - Cơ khí chính xác & Quang học |
22 |
Lê Nhật Bằng |
Giảng viên |
- Hệ thông lái trợ lực điên thông minh trên xe ô tô - Nguyên lý tính toán hệ thống truyền động trên ô tô - Cải tiến biên dạng trục cam tiến đến hoàn chỉnh trục cam không va đập trên cơ cấu phân phối khí |
23 |
Lý Thị Minh Phương |
|
- Nghiên cứu quy trình công nghệ bảo quản và chế biến nông sản sau thu hoạch. - Phân tích hoá sinh, vi sinh, đánh giá chất lượng sản phẩm, vệ sinh an toàn thực phẩm. - Thiết kế và chế tạo máy móc phục vụ trong sản xuất, chế biến và bảo quản nông sản |
24 |
Nguyễn Thị Nga |
|
- Vi xử lý, vi điều khiển - Hệ thống nhúng - Lý thuyết tín hiệu và hệ thống viễn thông |
25 |
Đào Thị Mỹ Linh |
|
- Điều khiển tự động truyền động điện - Mô hình hoá và mô phỏng hệ thống truyền động - Vật liệu bán dẫn - Trí tuệ nhân tạo |
26 |
Đặng Văn Hữu |
|
- Lập trình PLC - Tự động hóa quá trình sản xuất - Vi điều khiển |
27 |
Ngô Thị Ánh Hằng |
|
- Tự động hóa và điều khiển các quá trình công nghệ sản xuất. - Mô hình hóa mô phỏng các quá trình công nghệ sản xuất. |
28 |
Nguyễn Tiến Cương |
|
- Kiến trúc máy tính và Quản lý hệ thống máy tính. - Mạng máy tính, mạng không dây. - Xử lý ảnh số, video số và thị giác máy tính. Công nghệ nhận dạng hình ảnh và xử lý hình ảnh. Kỹ thuật giấu tin trong đa phương tiện và ứng dụng. - Kỹ thuật thiết kế đồ họa, thiết kế đa phương tiện và truyền thông đa phương tiện. - Công nghệ IOT. |
29 |
Lê Tiến Dũng |
|
- Thiết kế và chế tạo máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất chuyển giao công nghệ - Tự động hóa và điều khiển các quá trình công nghệ sản xuất. - Mô hình hóa mô phỏng các quá trình công nghệ sản xuất. - Hệ thống thủy lực khí nén. |
30 |
Vũ Quang Hòa |
|
- Lập trình PLC - Tự động hóa quá trình sản xuất - Thiết bị thông minh, Nhà thông minh - Hệ thống thủy lực khí nén |
31 |
Trần Thị Hồng Anh |
|
- Xây dựng chương trình các lớp năng khiếu cho HSSV trường Đại học Thái Bình. - Xây dựng hệ thống cỡ số đồng phục cho Sinh viên trường Đại học Thái Bình. - Thiết kế đồng phục thực hành cho Sinh viên khoa Công nghệ và kỹ thuật trường Đại học Thái Bình |
32 |
Vũ Ngọc Khánh |
|
- Nghiên cứu vật liệu dệt may kháng khuẩn - Nghiên cứu ảnh hưởng của các thông số trên máy đánh ống đến sợi dệt. - Tối ưu hoá công tác quản lý chất lượng trong nghành may. - Cải tiến phương pháp dạy và học môn học an toàn lao động trong ngành may. |
33 |
Vũ Đình Doanh |
|
- Xây dựng chương trình các lớp năng khiếu cho HSSV trường ĐH Thái Bình. - Thiết kế và giác sơ đồ trên hệ thống CAD-CAM ngành may. - Thiết kế, cải tiến dây chuyền ngành may |
34 |
Hoàng Thị Kim Dung |
|
- Xây dựng chương trình các lớp năng khiếu cho HSSV trường Đại học Thái Bình. - Xây dựng hệ thống cỡ số đồng phục cho Sinh viên trường Đại học Thái Bình. - Thiết kế đồng phục thực hành cho Sinh viên khoa Công nghệ và kỹ thuật trường Đại học Thái Bình. |
35 |
Vũ Thị Thu |
|
- Xây dựng các mô hình sử dụng giảng dạy trong ngành may |
36 |
Ngô Thị Thủy |
|
- Xây dựng các mô hình sử dụng giảng dạy trong ngành may |
37 |
Nguyễn Thị Thu Hà |
|
- Nghiên cứu ứng dụng mạch điện tử trong tự động hóa và công nghiệp hóa . - Ứng dụng điện tử công suất trong công nghiệp. - Thiết kế mô hình học tập và ứng dụng trong sản suất. - Mô hình hóa mô phỏng các quá trình công nghệ sản xuất |
38 |
Vũ Thị Thùy Lan |
|
- Nghiên cứu hệ thống tự động điều khiển, giám sát nhà thông minh. - Thiết kế mô hình học tập, ứng dụng tự động hóa và điều khiển các quá trình công nghệ trong sản xuất. |
39 |
Dương Thị Loan |
|
- Thiết kế và chế tạo máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất. Tự động hóa và điều khiển các quá trình công nghệ sản xuất. - Mô hình hóa mô phỏng các quá trình công nghệ sản xuất |
40 |
Vũ Đức Nhật |
|
- Thiết kế hệ thống điều khiển, tự động hoá quá trình công nghệ. - Nghiên cứu, thiết kế hệ thống tự động điều khiển, giám sát - Hệ thống nhà thông minh, nông nghiệp thông minh … - Năng lượng tái tạo; Vật liệu … - IOT, Trí tuệ nhân tạo AI |
41 |
Nguyễn Văn Nhương |
|
- Tự động hóa và điều khiển các quá trình công nghệ sản xuất. - Hệ thống khí nén, thủy lực - Thiết kế, gia công, lắp đặt tủ điện theo yêu cầu: tủ cung cấp điện, tủ điều khiển tự động trong nhà máy, xí nghiệp, xưởng sản xuất. - Tư vấn, lắp đặt, sửa chữa các thiết bị điện dân dụng, công nghiệp. |
42 |
Nguyễn Thúy May |
|
- Thiết kế và chế tạo điều khiển máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất. - Thiết kế tự động hóa và điều khiển các quá trình công nghệ. - Mô hình hóa điều khiển thông minh |
43 |
Đào Thị Mơ |
|
- Thiết kế và chế tạo máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất. Tự động hóa và điều khiển các quá trình công nghệ sản xuất. - Mô hình hóa mô phỏng các quá trình công nghệ sản xuất |
44 |
Đinh Duy Phương |
|
- Thiết kế và chế tạo máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất. Tự động hóa và điều khiển các quá trình công nghệ sản xuất. - Mô hình hóa mô phỏng các quá trình công nghệ sản |
45 |
Đàm Đức Cường |
|
- Mạng máy tính và mạng cộng nghiệp - Robot công nghiệp và hệ thống quản lý pin xe điện. |
46 |
Trần Văn Yên |
|
- Nghiên cứu thiết kế và chế tạo hệ thống điều khiển quá trình sản xuất rau an toàn có mái che. - Mô hình hoá và mô phỏng các hệ thống động tuyến tính và phi tuyến, liên tục và rời rạc. - Điều khiển các quá trình công nghệ. Hệ thống trộn dung dịch tự động. Tự động hoá xí nghiệp công nghiệp. - Điều khiển thông minh ứng dụng logic mờ và trí tuệ nhân tạo |
47 |
Nguyễn Thị Bảo Thư |
|
- Kỹ thuật và hệ thống xử lý tín hiệu - Hệ thống viễn thông - Thiết kế chế tạo mạch ứng dụng linh kiện điện tử cơ bản |
48 |
Trần Văn Dương |
|
- Thiết kế và chế tạo máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất chuyển giao công nghệ - Tự động hóa và điều khiển các quá trình công nghệ sản xuất. - Mô hình hóa mô phỏng các quá trình công nghệ sản xuất. - Hệ thống thủy lực khí nén. |
49 |
Tống Thị Lan |
|
- Nghiến cứu các bộ cảm biến và đo lường điện - Thiết kế và chế tạo các mạch điện tử cơ cơ bản - Mô phỏng các mạch khuếch đại công suất trong phần mềm điện |
50 |
Nguyễn Trung Tiến |
|
- Kiến trúc máy tính - Mạng máy tính - Thiết kế và Quản trị mạng máy tính - Công nghệ IOT - Kỹ thuật thiết kế đồ họa, thiết kế đa phương tiện và truyền thông đa phương tiện. |
51 |
Trần Thị Thu Hường |
|
- Đồ họa ứng dụng - Cơ sở dữ liệu và quản trị cơ sở dữ liệu - Thiết kế Website - Hệ thống thông tin và quản trị thông tin |
52 |
Trần Thu Hà |
|
- Công nghệ phần cứng và Mạng máy tính - Thương mại điện tử - An toàn an ninh mạng - Phân tích thiết kế hệ thống mạng và Quản trị mạng máy tính. - Công nghệ IOT |
53 |
Bùi Thị Hòa |
|
- Công nghệ phần mềm - Ứng dụng website - Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu |
54 |
Trần Thị Thúy Nga |
|
- Công nghệ phần mềm - Kỹ thuật lập trình cơ bản và nâng cao - Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Cơ sở dữ liệu và ứng dụng |
55 |
Nguyễn Thị Sinh |
|
- Cơ sở dữ liệu - Công nghệ phần mềm - Quản lý dự án phần mềm |
56 |
Đào T. Phương Thúy |
|
- Mạng máy tính. - Quản trị mạng máy tính - Bảo mật và an toàn thông tin - Nguyên lý hệ điều hành |
57 |
Nguyễn Thị Thu Hiền |
|
- Xây dựng, thiết kế và quản trị Cơ sở dữ liệu. - Phân tích thiết kế hệ thống thông tin - Công nghệ phần mềm - Lập trình phần mềm |
58 |
Tô Đức Anh |
|
- Tự động hóa công nghiệp, PLC, biến tần, Cảm biến, HMI - Hệ thống SCADA - Vận hành trạm biến áp 110KV |
59 |
Nguyễn Thanh Phong |
Trợ lý khoa |
- Thiết kế và chế tạo máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất. Tự động hóa và điều khiển các quá trình công nghệ sản xuất. - Mô hình hóa mô phỏng các quá trình công nghệ sản xuất và chuyển giao công nghệ |
60 |
Nguyễn Thị Hiên |
Trợ lý khoa |
Nghiên cứu và cải tiến phương pháp làm việc để đạt hiệu quả cao |
61 |
Phạm Thu Trang |
Trợ lý khoa |
- Cơ sở dữ liệu và quản trị cơ sở dữ liệu - Phân tích thiết kế hệ thống thông tin |