DANH SÁCH CÁN BỘ KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN
TT |
HỌ VÀ TÊN |
CHỨC DANH |
HƯỚNG CHUYÊN MÔN, GIẢNG DẠY, NGHIÊN CỨU |
|
1 |
TS Nguyễn Văn Hiến |
TK |
* Hướng chuyên môn: Giảng dạy, nghiên cứu KHCB và KHGD, quản lý giáo dục; * Lĩnh vực giảng dạy: 1, Toán cao cấp 2, Toán kỹ thuật 3, Toán kinh tế 4, Xác suất thống kê 5, Kinh tế lượng * Hướng nghiên cứu khoa học: 1, Toán sơ cấp 2, Tối ưu hoá 3, Toán cao cấp 4, Kinh tế lượng 5, Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn toán |
|
2 |
ThS Bùi Thị Thuỳ Liên |
Trưởng HP |
* Hướng chuyên môn: Giảng dạy, nghiên cứu; |
|
3 |
ThS Đào Ngọc Dũng |
Trưởng HP |
* Hướng chuyên môn: Giảng dạy, nghiên cứu; |
|
4 |
CN Nguyễn Ngọc Xuyên |
GV |
* Hướng chuyên môn: Giảng dạy, nghiên cứu; |
|
5 |
ThS Nguyễn Thị Lan Anh |
GV |
* Hướng chuyên môn: Giảng dạy, nghiên cứu; |
|
6 |
ThS Trần Văn Tuấn |
GV |
* Hướng chuyên môn: Giảng dạy, nghiên cứu; |
|
7 |
ThS Hoàng Thị Lan |
GV |
* Hướng chuyên môn: Giảng dạy, nghiên cứu; |
|
8 |
ThS Trần Thị Ngoan |
GV |
* Hướng chuyên môn: Giảng dạy, nghiên cứu KHCB và KHGD; |
|
9 |
ThS Nguyễn Đình Hưng |
GV |
* Hướng chuyên môn: Giảng dạy, nghiên cứu; |
|
10 |
TS Phạm Thị Thu Loan |
GV |
* Hướng chuyên môn: Giảng dạy, nghiên cứu KHCB và KHGD; * Hướng giảng dạy: Lý luận văn học, Văn học dân gian, Văn học Việt Nam, Văn 10,11,12; Kỹ năng sống,.... * Hướng nghiên cứu khoa học: Các lĩnh vực Khoa học Xã hội - Nhân văn; Phật giáo; Văn hóa và Văn học dân gian; Giáo dục,... |
|
11 |
TS Vũ Thị Thanh |
GV |
* Hướng chuyên môn: Giảng dạy, nghiên cứu Văn học; * Hướng giảng dạy: Lý luận văn học, Văn học dân gian, Văn học Việt Nam, Văn 10,11,12;… * Hướng nghiên cứu khoa học: Các lĩnh vực Khoa học Xã hội - Nhân văn; Lý luận Văn học |
|
12 |
ThS Lương Duyên Thông |
Trưởng HP |
* Hướng chuyên môn: Giảng dạy, nghiên cứu; |
|
13 |
ThS Bùi Thị Quỳnh Nga |
Trưởng HP |
* Hướng chuyên môn: Giảng dạy, nghiên cứu các môn thể thao, Huấn luyện, Tổ chức phong trào TDTT * Lĩnh vực giảng dạy: Các HP GDTC hệ Đại học, Cao đẳng và Trung cấp nghề; * Hướng nghiên cứu khoa học: - Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn GDTC - TDTT ứng dụng - Chấn thương trong TDTT. |
|
14 |
CN Dương Xuân Điệp |
GV |
* Hướng chuyên môn: Giảng dạy; |
|
15 |
ThS Vũ Thị Hồng Vân |
Trưởng HP |
* Hướng chuyên môn: Giảng dạy, nghiên cứu về lý luận và phương pháp giảng dạy tiếng Anh; |
|
16 |
ThS Phí Thị Lan Anh |
GV |
*Hướng chuyên môn: Giảng dạy, nghiên cứu về ngôn ngữ, KHGD; * Lĩnh vực giảng dạy: 1. Ngoại ngữ cơ bản 1, 2. 2. Tiếng Anh chuyên ngành Luật, Cơ khí, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Kinh tế * Hướng nghiên cứu khoa học: 1. Ngôn ngữ và Văn hóa Anh mỹ 2. Phương pháp dạy học tiếng Anh 3. Đối chiếu ngôn ngữ 4. Khoa học giáo dục, quản lý giáo dục |
|
17 |
ThS Hòa Thanh Bình |
GV |
* Hướng chuyên môn: Giảng dạy, nghiên cứu về ngôn ngữ, KHGD; |
|
18 |
ThS Vũ Mai Duyên |
GV |
* Hướng chuyên môn: Giảng dạy, nghiên cứu về ngôn ngữ, KHGD; |
|
19 |
ThS Phạm Thị Minh Huệ |
GV |
Nghỉ chế độ vào tháng 6/2024 |
|
20 |
ThS Nguyễn Thị Lan Hương 90 |
GV |
* Hướng chuyên môn: Giảng dạy, nghiên cứu về ngôn ngữ, KHGD; |
|
21 |
ThS Nguyễn Thị Lan Hương 75 |
GV |
* Hướng chuyên môn: Giảng dạy, nghiên cứu về ngôn ngữ, KHGD; |
|
22 |
ThS Lê Thị Nga |
GV |
* Hướng chuyên môn: Giảng dạy, nghiên cứu về ngôn ngữ, KHGD; |
|
23 |
ThS Vũ Thị Thanh Thủy |
Trưởng HP |
* Hướng chuyên môn: Giảng dạy, nghiên cứu về ngôn ngữ tiếng Anh |
|
24 |
ThS Nguyễn Thị Hiền |
GV |
* Hướng chuyên môn: Giảng dạy, nghiên cứu về ngôn ngữ, KHGD; |
|